傅 phó, phụ (12n)
1 : Giúp rập. Như sư phó 師傅 quan thầy dạy vua chúa khi còn nhỏ tuổi.
2 : Một âm là phụ, liền dính. Như bì chi bất tồn, mao tương yên phụ 皮之不存毛將安傅 da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
傅
傅
傅