偶 ngẫu (11n)

1 : Chợt. Như ngẫu nhiên 偶然 chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
2 : Ðôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu.
3 : Pho tượng. Như mộc ngẫu 木偶 tượng gỗ.
4 : Bằng vai. Như phối ngẫu 配偶 sánh đôi.