假 giả, giá (11n)

1 : Giả. Như giả mạo 假冒, giả thác 假託, v.v.
2 : Ví. Như giả sử 假使 ví khiến.
3 : Một âm là giá. Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.