倭 uy, oa, nụy (10n)
1 : Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
2 : Một âm là oa. Lùn, người Nhật Bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nụy.
倭
倭
倭
1 : Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
2 : Một âm là oa. Lùn, người Nhật Bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nụy.