倩 thiến, sai (10n)
1 : Xinh đẹp. Như xảo tiếu thiến hề 巧笑倩兮 khéo cười tươi đẹp làm sao.
2 : Rể. Như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
3 : Một âm là sai. Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
倩
倩
倩