値 trị (10n)

1 : Cầm. Như trị kì lộ vũ 値其鷺羽 cầm thửa cánh cò.
2 : Ðang. Như trị niên 値年 đang năm, trị nhật 値日 đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
3 : Ðánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau).
4 : Gặp.