倍 bội (10n)

1 : Gấp. Như bội nhị 倍二 gấp hai, bội tam 倍三 gấp ba, v.v.
2 : Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi 師死而倍之 thầy chết mà phản lại ngay.