信 tín (9n)

1 : Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín 忠信 tin thực.
2 : Không ngờ gì. Như tương tín 相信 cùng tin nhau, tín dụng 信用 tin dùng, tín thí 信施 người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng dàng.
3 : Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín.
4 : Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín 印信, tín phiếu 信票 cái vé làm tin về tiền bạc.
5 : Tin tức. Như thư tín 書信 cái thư hỏi thăm.
6 : Tiêu tức. Như phong tín 風信 tin gió, sương tín 霜信 tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến.
7 : Tên thứ đá độc, thạch tín 石信 tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.