俗 tục (9n)
1 : Phong tục. Trên hóa kẻ dưới gọi là phong 風, dưới bắt chước trên gọi là tục 俗.
2 : Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
俗
俗
俗