侵 xâm (9n)

1 : Tiến dần. Như xâm tầm 侵尋 dần dà.
2 : Ðánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
3 : Bừng. Như xâm thần 侵晨 sáng tan sương rồi.
4 : Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt 侵奪 xâm cướp, xâm chiếm 侵占, v.v.