侯 hầu (9n)
1 : Tước hầu. các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước hầu là tước thứ hai trong năm tước. Ðời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như quân hầu 君侯, ấp hầu 邑侯, v.v.
2 : Bui, dùng làm nhời phát ngữ như chữ duy 唯.
3 : Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là 矦.
侯
侯
侯