依 y, ỷ (8n)

1 : Nương. Như y khốc 依靠 nương nhờ.
2 : Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm, mà thuận gọi là y.
3 : Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
4 : Một âm là ỷ. Như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.