供 cung (8n)

1 : Bày, đặt. Như cung trướng 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ.
2 : Vâng. Như cung chức 供職 vâng giữ chức việc mình.
3 : Lời cung. tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung 口供, thân cung 親供 v.v.