佻 điêu, điệu, diêu (8n)
1 : Thó lấy, bạc. Như khinh điêu 輕佻 khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu .
2 : Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.
佻
佻
佻
1 : Thó lấy, bạc. Như khinh điêu 輕佻 khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu .
2 : Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.