伯 bá (7n)

1 : Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯父. Ðàn bà gọi anh chồng là bá.
2 : Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là : công hầu bá tử nam 公侯伯子男.
3 : Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.