伐 phạt (6n)
1 : Tốt lành.
2 : Nghỉ ngơi, phép nhà Ðường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu 旬休.
3 : Thôi nghỉ. Như bãi hưu 罷休 bãi về.
4 : Về nghỉ, làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí 休致.
5 : Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư 休書.
伐
伐
伐