任 nhâm, nhậm (6n)

1 : Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
2 : Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm 眾怒難任 chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
3 : Gánh vác. Như nhâm lao 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán 任怨 chịu lấy sự oán trách.
4 : Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm 赴任.
5 : Dùng. Như tri nhân thiện nhậm 知人善任 biết người khéo dùng.
6 : Mặc. Như nhậm ý 任意 mặc ý.