仰 ngưỡng, nhạng (6n)

1 : Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
2 : Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh 久仰大名 lâu nay kính mến cái danh lớn.
3 : Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
4 : Nhà Phật cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực 仰口食.
5 : Một âm là nhạng. Như nhạng trượng 仰仗 nhờ cậy.