以 dĩ (5n)

1 : Lấy.
2 : Làm. Như thị kỳ sở dĩ 視其所以 coi thửa sự làm.
3 : Dùng. Như dĩ tiểu dịch đại 以小易大 dùng nhỏ đổi nhớn.
4 : Nhân. Như hà kỳ cửu dã tất hữu dĩ dã 何其久也必有以也 sao thửa lâu vậy, ắt có nhân gì vậy.
5 : Cùng nghĩa với chữ dĩ 已.