令 lệnh, linh (5n)
1 : Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
2 : Thời lệnh. Như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
3 : Tên quan. Như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣令.
4 : Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
5 : Một lối văn trong các từ khúc. Như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
6 : Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. Như tửu lệnh 酒令
lệnh rượu.
7 : Một âm là linh. Khiến. Như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
令
令
令