仙 tiên (5n)

1 : Tiên, nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên 仙.
2 : Dùng để ngợi khen người chết. Như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v.
3 : Ðồng xu, mười đồng xu là một hào.