仔 tử, tể (5n)

1 : Gách vác. Như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2 : Kỹ. Như tử tế 仔細 kỹ lưỡng.
3 : Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).