介 giới (4n)
1 : Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới 介 để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu 介紹 hay môi giới 媒介 v.v.
2 : Giúp. Như dĩ giới my thọ 以介眉壽 lấy giúp vui tiệc thọ.
3 : Áo. Như giới trụ 介胄 áo dày mũ trụ.
4 : Có nghĩa là vẩy. Như giới thuộc 介屬 loài ở nước có vẩy.
5 : Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ 貴介第 em tôn quý của ngài.
6 : Ven bờ. Như giang giới 江介 ven sông.
7 : Một người. Như nhất giới chi sĩ 一介之士 một kẻ học trò.
8 : Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải) như tiêm giới 纎介 nhỏ nhặt, gìới ý 介意 hơi để ý.
9 : Bậm bực. Như giới giới 介介 lòng bậm bực.