仁 nhân (4n)

1 : Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
2 : Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
3 : Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.