人 nhân (2n)
1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật.
2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.
人
人
人