亹 vỉ, mên, môn (21n)

1 : Cố gắng. Như vỉ vỉ 亹亹 gắng gỏi.
2 : Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. Cũng đọc là chữ môn.