享 hưởng (8n)
1 : Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
2 : Hưởng thụ. Như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.
享
享
享
1 : Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
2 : Hưởng thụ. Như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.