交 giao (6n)

1 : Chơi. Như giao du 交遊 đi lại chơi bời với nhau, tri giao 知交 chỗ chơi tri kỷ, giao tế 交際 hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp 交涉 nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao 邦交 nước này chơi với nước kia, ngoại giao 外交 nước mình đối với nước ngoài.
2 : Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập 十, chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm 交點.
3 : Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán 交換, mua bán với nhau gọi là giao dịch 交易.
4 : Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp 交納.
5 : Cùng. Như giao khẩu xưng dự 交口稱譽 mọi người cùng khen.
6 : Khoảng. Như xuân hạ chi giao 春夏之交 khoảng cuối xuân đầu hè.
7 : Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu 交交黃鳥 phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
8 : Dâm dục, giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp 交合, là giao cấu 交媾, v.v.