亢 kháng, cang, cương (4n)

1 : Cao. Như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
2 : Quá. Như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
3 : Che chở. Như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
4 : Một âm là cang. Cổ. Như ách kỳ cang 搤其亢 bóp *thửa* cổ.
5 : Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.