互 hỗ (4n) 1 : Ðắp đổi hai bên cùng thay đổi với nhau. 五 ngũ (4n) 1 : Năm, tên số đếm. 井 tỉnh (4n)

1 : Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
2 : Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井 , đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
3 : Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
4 : Rành mạch. Như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lý.
5 : Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.