于 vu, hu (3n)
1 : Ði. Như vu quy 于歸 con gái đi lấy chồng.
2 : Ði lấy. Như trú nhĩ vu mao 晝爾于茅 sớm đi lấy cỏ tranh.
3 : Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. Như chí vu kỳ hạ 至于岐下 đến chưng dưới núi Kỳ.
4 : So. Như vu Thang hữu quang 于湯有光 so với vua Thang có ý sáng sủa hơn.
5 : Nhởn nhơ, lờ mờ. Như kỳ giác dã vu vu 其覺也于于 thửa biết vậy lờ mờ.
6 : Một âm là hu , tiếng tán thán. Như hu ta lân hề 于嗟麟兮 chao ơi con lân kia !
于
于
于