亂 loạn (13n)

1 : Loạn, bối rối không yên gọi là loạn. Như loạn thế 亂世.
2 : Giặc giã, quân lính đánh giết bừa bãi gọi là loạn.
3 : Rối rít. Như loạn ti 亂絲 tơ rối.
4 : Tối tăm. Như tinh thần mậu loạn 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
5 : Phá hoại. Như hoại pháp loạn kỷ 壞法亂紀 phá hoại phép luật.
6 : Dâm tà. Như trong họ chim chuột lẫn nhau gọi là loạn dâm 亂婬.
7 : Trị yên. Như Võ-vương hữu loạn thần thập nhân 武王有亂臣十人 vua Võ-vương có mười người bầy tôi trị loạn.
8 : Chữ dùng cho dứt câu ca nhạc. Như quan thư chi loạn 關雎之亂 cuối thơ quan thư. Tục thường viết là 乱.