乙 ất (1n)

1 : Can ất, can thứ hai trong mười can.
2 : Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙, viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là ất.
3 : Ruột. Như kinh Lễ nói : ngư khử ất 魚去乙 cá bỏ ruột.