乎 hồ, hô (5n)

1 : Vậy, ôi, ư, rư ! Nhời nói có ý nghi hoặc. Như quân tử giả hồ 君子者乎 quân tử ấy ư ?
2 : Tiếng gọi. Như Sâm hồ 參乎, người Sâm kia ơi !
3 : Nhời nói tán thán. Như nguy nguy hồ 巍巍乎 cao vòi vọi vậy ôi !, tất dã chánh danh hồ ! 必也正名乎 ắt vậy phải chánh cái danh vậy ôi !
4 : Chưng. Như sở cầu hồ tử 所求乎子 cầu chưng đạo làm con.
5 : Một âm là hô. Nhời xót thương. Như ô hô 於乎. Cùng nghĩa với chữ hô 呼.