久 cửu (3n)
1 : Lâu, nói thì giờ đã lâu. Như cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính đã lâu.
2 : Ðợi. Như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故是以久子 tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
久
久
久