主 chủ (5n)

1 : Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ 主.
2 : Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ 主.
3 : Người có quyền về sự gì. Như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc 君主國, quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc 民主國.
4 : Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ. Như điền chủ 田主 chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
5 : Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ. Như chủ trương 主張, chủ ý 主意, v.v.
6 : Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân 主人, mà mọi người là khách 客.
7 : Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hôn, nên gọi là công chủ 公主 (Ta quen gọi là công chúa).