且 thả, thư (5n)

1 : Vả, nhời nói giáo đầu. Như thả phù 且夫 vả chưng.
2 : Nhời nói chuyển sang câu khác. Như huống thả 況且 phương chi lại.
3 : Hãy thế. Như tạm thả 暫且 hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả 苟且
4 : Sắp. Như thả tận 且盡 sắp hết.
5 : Lại. Như kinh Thi nói : quân tử hữu tửu đa thả chỉ 君子有酒多且旨 quân tử có rượu nhiều lại ngon.
6 : Vừa, lời nói lúc vội vàng. Như thả chiến thả tẩu 且戰且走 vừa đánh vừa chạy.
7 : Một âm là thư. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. Như kinh Thi nói : kì lạc chỉ thư 其樂只且 thửa vui vui lắm thay !