下 hạ, há (3n)

1 : Dưới, đối lại với chữ thượng Phàm cái gì ở dưới đều gọi là hạ
2 : Bề dưới, nhời nói nhún mình với người trên. Như hạ tình 下情 tình kẻ dưới. hạ hoài 下懷 tấm lòng kẻ dưới.
3 : Một âm là há Xuống, từ trên xuống dưới. Như há sơn 下山 xuống núi, há lâu 下樓 xuống lầu.
4 : Cuốn. Như há kì 下旗 cuốn cờ, há duy 下帷 cuốn màn, v.v.