丈 trượng (3n)

1 : Trượng, mười thước ta là một trượng.
2 : Ðo. Như thanh trượng 清丈 nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
3 : Già cả. Như lão trượng 老丈, trượng nhân 丈人 (người già cả). Bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈