丁 đinh, chênh (2n)

1 : Can Ðinh, can thứ tư trong mười can.
2 : Ðang. Như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
3 : Người. Như thành đinh 成丁 nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
4 : Ðã lớn, là đã phải đóng thuế. Như ta 1 : Kẻ làm lụng. Như bào đinh 庖丁 là người nấu bếp, viên đinh 園丁 là người làm vườn, v.v.
6 : Răn bảo kỹ càng. Như đinh ninh 丁寧
7 : Chữ. Như mục bất thức đinh 目不識丁
8 : Một âm là chênh Như phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát.