𠛬 hình (8n)

1 : Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng di 死流徒杖笞 là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ : về việc tiền của công nợ là dân sự phạm 民事犯, về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm 事犯.
2 : Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình 型.
3 : Tục thường dùng chữ 刑.